Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất

Bạn đã biết bảng sao hạn cho 12 con giáp năm 2022 chưa? Nếu chưa hãy tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

1 Vận hạn năm 2022 của tuổi Tý

Thuận lợi: Trong năm Nhâm Dần 2022, sẽ có quý nhân phù trợ người tuổi Tý trong việc kinh doanh. Chính vì thế, trong năm nay sẽ gặt hái được nhiều thành quả nếu nỗ lực, chăm chỉ làm việc, tiền bạc bội thu hơn so với năm cũ.

Khó khăn: Nhìn trước vận mệnh của người tuổi Tý của năm 2022, người ta cho rằng trong năm nay sẽ có những khó khăn tiềm ẩn khi tiến hành bất cứ công việc gì. Vì vậy, người tuổi Tý nên sắp xếp cẩn thận mọi kế hoạch của mình, đừng nóng vội sẽ ảnh hưởng lớn đến kết quả như mong đợi.

2 Vận hạn năm 2022 của tuổi Sửu

Vận hạn năm 2022 của tuổi SửuVận hạn năm 2022 của tuổi Sửu

Thuận lợi: Người tuổi Sửu trong năm nay gặp nhiều thuận lợi, phú quý, tài lộc trên con đường công danh, sự nghiệp. Nếu trong năm nay chú trọng phát triển, họ sẽ có cơ hội mở rộng công việc và kiếm được nhiều tiền.

Khó khăn: Xem vận hạn 2022 cho biết tuy mang lại nhiều cát lợi cho công việc nhưng người tuổi Sửu vẫn nên nhớ đề phòng tiểu nhân quấy phá, nhất là trong tháng 7 âm lịch.

3 Vận hạn năm 2022 của tuổi Dần

Vận hạn năm 2022 của tuổi DầnVận hạn năm 2022 của tuổi Dần

Thuận lợi: Vận trình cuộc sống của người tuổi Dần trong năm 2022 Nhâm Dần có nhiều tín hiệu tốt và đón nhiều may mắn.

Khó khăn: Tử vi năm 2022 cho thấy, sự thuận lợi chỉ có ở giai đoạn đầu, do ảnh hưởng của sao Thái Tuế nên người tuổi Dần năm nay cẩn thận kẻo hao tài, tốn của, bị thương hoặc tiểu nhân quấy phá.

4 Vận hạn năm 2022 của tuổi Mão

Vận hạn năm 2022 của tuổi MãoVận hạn năm 2022 của tuổi Mão

Thuận lợi: Người tuổi Mão sinh năm nay đường tình cảm rất tốt, có thể chuyển biến tình cảm theo ý muốn. Sự nghiệp gặp cơ hội phát triển, thăng tiến nhanh chóng hoặc có địa vị xã hội.

Khó khăn: Xem vận hạn năm 2022, người tuổi Mão phải đề phòng sẽ gặp hạn khi đi lại trong năm Nhâm Dần. Tốt nhất là nên hạn chế đi lại di chuyển trong năm nay.

5 Vận hạn năm 2022 của tuổi Thìn

Vận hạn năm 2022 của tuổi ThìnVận hạn năm 2022 của tuổi Thìn

Thuận lợi: Trong năm Nhâm Dần 2022, người sinh năm Thìn có nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp, đặc biệt là công việc kinh doanh.

Khó khăn: Tử vi năm 2022 cho biết người tuổi Thìn có thể vẫn gặp khó khăn về tài chính, khiến người tuổi này hao tốn tiền của, buồn phiền, nản lòng.

6 Vận hạn năm 2022 của tuổi Tỵ

Vận hạn năm 2022 của tuổi TỵVận hạn năm 2022 của tuổi Tỵ

Thuận lợi: Người tuổi Tỵ trong năm tới về công việc làm ăn thì nếu gặp khó khăn sẽ được quý nhân giúp đỡ, tuy nhiên cẩn thận lời ăn tiếng nói, tránh thị phi.

Khó khăn: Xem quẻ đầu năm 2022 cho biết, tuổi Tỵ trong năm nay dễ có sự thay đổi nơi ăn chốn ở cũng như về tình cảm gia đình không được tốt và dễ có sự chia ly.

7 Vận hạn năm 2022 của tuổi Ngọ

Vận hạn năm 2022 của tuổi NgọVận hạn năm 2022 của tuổi Ngọ

Thuận lợi: Đối với tuổi Ngọ mà gặp năm Nhâm Dần là Tam Hợp vì thế trong năm nay mọi việc đều hanh thông và có tin vui đưa tới.

Khó khăn: Vận trình của tuổi Ngọ trong năm 2022 cho thấy bạn vẫn cần chú ý đến sự hòa hợp trong gia đình, tình yêu và bạn bè để tránh dẫn đến chiều hướng không tốt.

8 Vận hạn năm 2022 của tuổi Mùi

Vận hạn năm 2022 của tuổi MùiVận hạn năm 2022 của tuổi Mùi

Thuận lợi: Đối với tuổi Mùi mà gặp năm Dần là Bình Hòa vì vậy trong năm nay cũng không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, còn gặp may mắn nhiều trong vấn đề nhân duyên, quan hệ mở rộng, con đường sự nghiệp thăng tiến.

Khó khăn: Về phương diện sức khỏe thì cần chú ý hơn để đảm bảo an toàn.

9 Vận hạn năm 2022 của tuổi Thân

Vận hạn năm 2022 của tuổi ThânVận hạn năm 2022 của tuổi Thân

Năm 2022 không phải thời điểm tốt với người tuổi Thân. Con giáp này có thể gặp nhiều điềm xấu. Tuy nhiên, tuổi Thân vẫn có thể hóa giải những điều không may, những nguy cơ nhờ sự giúp đỡ của quý nhân và sự nỗ lực của bản thân. Trong năm mới, người phải đi du học, đi công tác có thể sẽ gặp may mắn.

10 Vận hạn năm 2022 của tuổi Dậu

Vận hạn năm 2022 của tuổi DậuVận hạn năm 2022 của tuổi Dậu

Thuận lợi: 2022 là một năm tương đối thịnh vượng đối với những người sinh năm Dậu. Rất có thể có điều kiện thăng quan tiến chức cũng như có một số thành tựu lớn.

Khó khăn: Coi vận hạn năm 2022 của người tuổi Dậu sẽ gặp nhiều vất vả trong con đường tình duyên và gia đạo, vì vậy nên đi chùa xin xăm để có hướng đi đúng đắn hơn.

11 Vận hạn năm 2022 của tuổi Tuất

Vận hạn năm 2022 của tuổi TuấtVận hạn năm 2022 của tuổi Tuất

Thuận lợi: Người tuổi Tuất sẽ gặp nhiều biến đổi tích cực hơn trong năm mới 2022. Con đường công danh, sự nghiệp, tài vẫn đều có chuyển biến tốt.

Khó khăn: Tuy nhiên, tuổi Tuất cần lưu ý tới các mối quan hệ trong gia đình vì dễ gặp mâu thuẫn trong gia đạo. Vợ chồng có thể xảy ra tranh cãi mặc dù không lớn.

12 Vận hạn năm 2022 của tuổi Hợi

Vận hạn năm 2022 của tuổi HợiVận hạn năm 2022 của tuổi Hợi

Thuận lợi: Bói tử vi 2022 cho biết tuổi Hợi có vận trình không mấy suôn sẻ và tốt đẹp tuy nhiên mọi việc vẫn khá như ý, công việc làm ăn cũng có sự mở mang thêm, ra ngoài còn được quý nhân giúp đỡ cho nên khó khăn đều được giải quyết.

Khó khăn: Còn về sức khỏe thì trong năm nay nên chú ý dao kéo cẩn thận, đau ốm bệnh tật thì lâu khỏi.

1 Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn cho nam mạngSao – Hạn cho nữ mạng
Mậu Tý1948Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Canh Tý1960Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tý1972Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Giáp Tý1984Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Bính Tý1996Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Kỷ Sửu1949Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Tân Sửu1961Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Quý Sửu1973Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyển
Ất Sửu1985Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Sửu1997Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Canh Dần1950La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Dần1962Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Giáp Dần1974Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyển
Bính Dần1986La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Mậu Dần1998Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Tân Mão1951Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận
Quý Mão1963Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Ất Mão1975Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Đinh Mão1987Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Mão1999Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Nhâm Thìn1952Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Giáp Thìn1964Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Bính Thìn1976Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Thìn1988Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Canh Thìn2000Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyển

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Quý Tỵ1953Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Ất Tỵ1965Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyển
Đinh Tỵ1977La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Tỵ1989Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Tân Tỵ2001Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Giáp Ngọ1954Vân Hán – Địa VõngLa Hầu – Địa Võng
Bính Ngọ1966Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Mậu Ngọ1978Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận
Canh Ngọ1990Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Nhâm Ngọ2002Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Ất Mùi1955Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Đinh Mùi1967Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Mùi1979Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Tân Mùi1991Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyển
Quý Mùi2003Thổ Tú – Tam KheoVân Hán – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Bính Thân1956Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyển
Mậu Thân1968La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Canh Thân1980Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Nhâm Thân1992Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Giáp Thân2004La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Đinh Dậu1957Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Dậu1969Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận
Tân Dậu1981Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Quý Dậu1993Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Ất Dậu2005Mộc Đức – Huỳnh TuyểnThủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Mậu Tuất1958Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Canh Tuất1970Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Nhâm Tuất1982Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyển
Giáp Tuất1994Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Bính Tuất2006Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi

Tuổi Can ChiNăm sinhSao – Hạn nam mạngSao – Hạn nữ mạng
Kỷ Hợi1959La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Tân Hợi1971Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Quý Hợi1983Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Ất Hợi1995La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Đinh Hợi2007Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng

2 Lý giải tính tốt xấu của các sao năm 2022

Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức là tốt-xấu-trung bình, cụ thể như sau:

  • Sao tốt: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
  • Sao xấu: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
  • Sao trung bình: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)

Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2022Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2022

Tên saoTính chất sao
Sao Thái ÂmChủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
Sao Thái DươngChủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
Sao Mộc ĐứcChủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Sao Thái BạchChủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Sao La HầuChủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Sao Kế ĐôChủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Kỵ nhất với nữ giới.
Sao Thổ TúÁch tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Sao Thủy DiệuPhước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Vân HánTai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.

Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:

La Hầu101928374655647382Kế Đô
Thổ Tú112029384756657483Vân Hớn
Thủy Diệu122130394857667584Mộc Đức
Thái Bạch132231404958677685Thái Âm
Thái Dương142332415059687786Thổ Tú
Vân Hớn152433425160697887La Hầu
Kế Đô162534435261707988Thái Dương
Thái Âm172635445362718089Thái Bạch
Mộc Đức182736455463728190Thủy Diệu

Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)

3 Lý giải tính ảnh hưởng của các hạn năm 2022

Các mức độ ảnh hưởng của các hạn trong năm được chia làm ba là đại hạn-tiểu hạn-xấu, cụ thể như sau:

  • Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).
  • Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
  • Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).

Ảnh hướng của các hạn năm 2022Ảnh hưởng của các hạn năm 2022

Tên hạnTính chất
Toán TậnTật bệnh, hao tài
Huỳnh TuyểnBệnh nặng, hao tài
Tam KheoTay chân nhức mỏi
Ngũ MộHao tiền tốn của
Thiên TinhBị thưa kiện, thị phi
Thiên LaBị phá phách không yên
Địa VõngTai tiếng, coi chừng tù tội
Diêm VươngNgười xa mang tin buồn

Xem chi tiết bảng tính hạn theo tuổi âm lịch cho nam và nữ sau đây:

Huỳnh Tuyển101827364554637281Toán Tận
Tam Kheo1119/2028374655647382Thiên Tinh
Ngũ Mộ122129/30384756657483Ngũ Mộ
Thiên Tinh13223139/404857667584Tam Kheo
Toán Tận1423324149/5058677685Huỳnh Tuyển
Thiên La152433425159/60687786Diêm Vương
Địa Võng16253443526169/707887Địa Võng
Diêm Vương1726354453627179/8088Thiên La

Bảng tính HẠN theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)